THÉP ỐNG
THÉP ỐNG ĐÚC
-
THÉP ỐNG ĐÚC
- HOTLINE: 0912.739.239
Thép ống đúc được sản suất chia ra làm 2 nhóm ống đúc cán nóng và ống đúc cán nguội.
Ống Đúc cán nóng và cán nguội được sản xuất dựa trên công nghệ như sau
Cán nóng(áp lực): Phôi tròn-> nung nóng ->khoét lỗ –> đẩy áp –> thoát lỗ –> định đường kính –> làm lạnh –> ống phôi –> nắn thẳng –> kiểm tra áp lực
Cán nguội: Phôi tròn –> nung nóng –> khoét lỗ –> chỉnh đầu –> giảm lửa –> rửa axit –> phun dầu (mạ đồng) –> cán nguội nhiều lần –> ống phôi –> xử lý nhiệt –> kiểm tra áp lực
Đặc điểm
Thép ống đúc cán nóng có bề mặt xanh, đen, tối đặc trưng, ống đúc cán nguội thì trắng sáng có độ bóng cao,
Dựa vào mục đích sử dụng các nhà máy sản xuất chia ra thành các loại
Ống đúc kết cấu: Chủ yếu dùng trong kết cấu thông thường và kết cấu máy
Ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa: dùng trong công nghiệp lò luyện và ống dẫn dung dịch áp lực thấp và vừa trong lò thông thường
Ống dùng trong lò cao áp: dùng làm ống dẫn dung dịch , ống nước trong trạm thuỷ điện và lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân.
Ống đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu: ống chịu áp cấp I,II dùng trong máy qua nhiệt.
Ống dẫn thiết bị hoá chất áp lực cao: dùng dẫn dung dịch áp lực cao trong thiết bị hoá chất
Ống đúc dùng trong dầu khí : Dùng làm ống dẫn dung dịch trong lò luyện dầu khí…
CTY Âu Việt chúng tôi xin giới thiệu quy cách thông số kỹ thuật của các loại thép ống đúc tới quý khác hàng cụ thể như sau.
Quy cách:
Tiêu chuẩn; ASTM, API, JIS, GB, EN…
Xuất Xứ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc…
Mọi thông tin chi tiết xin quý khác hàng liên hệp phòng kinh doanh
Mr.Tiệp 0917768788 Email : thepauviet@gmail.com
Rất mong được hợp tác với quý khách hàng xin cám ơn!
Ống Đúc cán nóng và cán nguội được sản xuất dựa trên công nghệ như sau
Cán nóng(áp lực): Phôi tròn-> nung nóng ->khoét lỗ –> đẩy áp –> thoát lỗ –> định đường kính –> làm lạnh –> ống phôi –> nắn thẳng –> kiểm tra áp lực
Cán nguội: Phôi tròn –> nung nóng –> khoét lỗ –> chỉnh đầu –> giảm lửa –> rửa axit –> phun dầu (mạ đồng) –> cán nguội nhiều lần –> ống phôi –> xử lý nhiệt –> kiểm tra áp lực
Đặc điểm
Thép ống đúc cán nóng có bề mặt xanh, đen, tối đặc trưng, ống đúc cán nguội thì trắng sáng có độ bóng cao,
Dựa vào mục đích sử dụng các nhà máy sản xuất chia ra thành các loại
Ống đúc kết cấu: Chủ yếu dùng trong kết cấu thông thường và kết cấu máy
Ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa: dùng trong công nghiệp lò luyện và ống dẫn dung dịch áp lực thấp và vừa trong lò thông thường
Ống dùng trong lò cao áp: dùng làm ống dẫn dung dịch , ống nước trong trạm thuỷ điện và lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân.
Ống đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu: ống chịu áp cấp I,II dùng trong máy qua nhiệt.
Ống dẫn thiết bị hoá chất áp lực cao: dùng dẫn dung dịch áp lực cao trong thiết bị hoá chất
Ống đúc dùng trong dầu khí : Dùng làm ống dẫn dung dịch trong lò luyện dầu khí…
CTY Âu Việt chúng tôi xin giới thiệu quy cách thông số kỹ thuật của các loại thép ống đúc tới quý khác hàng cụ thể như sau.
Quy cách:
No. | Đường Kính Danh Nghĩa | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 |
Tiêu chuẩn; ASTM, API, JIS, GB, EN…
Xuất Xứ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc…
Mọi thông tin chi tiết xin quý khác hàng liên hệp phòng kinh doanh
Mr.Tiệp 0917768788 Email : thepauviet@gmail.com
Rất mong được hợp tác với quý khách hàng xin cám ơn!
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận